Đặt tên con trai họ Nguyễn hay độc lạ mang những ý nghĩa phú quý sẽ được uct.edu.vn cập nhật dành tặng quý độc giả trong bài viết này. Gia đình bạn sắp chào đón một hoàng tử nhí nhưng bạn lại đang lo lắng và bế tắc trong việc chọn lựa tên cho con sao cho ý nghĩa và ấn tượng. Cái tên góp phần không nhỏ trong vận mệnh may mắn của con bởi thế chúng ta luôn phải đau đầu cân nhắc kĩ. Đừng lo lắng việc đặt tên cho con sẽ là chuyện đơn giản nếu các bạn đón xem bài viết này của chúng tôi ngay bây giờ!
Nội Dung
Họ Nguyễn là một trong những dòng họ phổ biến nhất tại Việt Nam. Bởi thế nên để đặt tên con trai sao cho hay và ý nghĩa là một điều không hề dễ dàng. Hãy cùng nhau tìm hiểu ngay nhé!
Theo các nghiên cứu thì dòng họ Nguyễn chiếm 40% dân số Việt Nam và xếp thứ 4 trong 10 dòng họ phổ biến nhất thế giới. Dòng họ Nguyễn không chỉ phân bố ở Việt Nam mà còn phổ biến ở những nơi có người Việt định cư như: Ở Úc dòng họ này đứng thứ 7, tại Pháp họ này đứng thứ 54, tại Na Uy xếp thứ 62, tại Hoa Kỳ xếp thứ 57….
Trong lịch sử đô hộ hàng ngàn năm thời kì phong kiến, phải chăng chúng ta đã bị ép đổi sang họ Nguyễn (lúc bấy giờ có rất nhiều quan lại Trung Quốc mang họ này). Tuy nhiên luận cứ này đã bị các nhà sử học bác bỏ vì theo nghiên cứu của họ: dòng họ Nguyễn là của gốc Việt.
Vào thời kỳ Bắc thuộc ở đời Mục Đế nhà Đông Tấn (năm 353) có thứ sử đất Giao Châu là Nguyễn Phu được cho là Thủy tổ họ Nguyễn nước ta. Thế nhưng các nguồn sử liệu Việt Nam và Trung Quốc về thời Bắc thuộc không nói gì về việc Nguyễn Phu và tôn thất của ông ở lại Giao Châu sau thời làm quan ở Việt Nam (353-354).
Một nghiên cứu còn chỉ ra rằng Nguyễn Bặc người thuần Việt sống ở Hoằng Hóa (Thanh Hóa), Thái Tể dưới triều nhà Đinh nước ta, có quê ở Đại Hữu (Gia Viễn, Ninh Bình), được coi là Thủy tổ của dòng họ Nguyễn.Đặt tên cho con trai họ Nguyễn phần 6
Thậm chí có nhiều ngôi mộ phát tích trước đó của họ Nguyễn, nhưng do không thể xác định được nguồn gốc sâu xa nên các nhà nghiên cứu đã chấp nhận xem Nguyễn Bặc là Thủy tổ. Mặt khác, trong suốt thời kì Bắc thuộc, Châu Đại Hoàng (Ninh Bình) và Châu Ái (Thanh Hóa) vốn là hai vùng đồng bằng giáp với núi ở phía đông không có dấu tích di dân Trung Quốc, khác với nhiều vùng châu thổ sông Hồng.
Theo gia phả của dòng họ Nguyễn, một trong Tứ bất tử Việt Nam – thượng đẳng tối linh phúc thần Sơn Tinh là người họ Nguyễn. Ngài có tên húy là Nguyễn Tuấn.
Bạn có thể đặt tên con trai họ Nguyễn theo tên của những người nổi tiếng. Đó chắc chắn sẽ là một sự chọn lựa không tồi dành cho bạn. Hãy cùng nhau tìm hiểu và chọn ra những cái tên hấp dẫn nhất nhé!
+ Nguyễn Bặc: Công thần khai quốc nhà Đinh
+ Nguyễn Hiền: Trạng nguyên trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam
+ Nguyễn Cảnh Chân: Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần
+ Nguyễn Cảnh Dị: Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần, con trai của Nguyễn Cảnh Chân
+ Nguyễn Trãi: Công thần khai quốc nhà Hậu Lê
+ Nguyễn Xí: Công thần khai quốc nhà Hậu Lê
+ Nguyễn Trực: Lưỡng quốc trạng nguyên
+ Nguyễn Nghiêu Tư: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Quang Bật: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Giản Thanh: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Đức Lượng: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Thiến: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Kim: Công thần nhà Hậu Lê, cha của chúa Nguyễn đầu tiên ở Đàng Ngoài.
+ Nguyễn Quyện: Danh tướng nhà Mạc
+ Nguyễn Hoàng: Chúa Nguyễn đầu tiên
+ Nguyễn Hy Quang: Danh thần nhà Hậu Lê
+ Nguyễn Kỳ: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Lượng Thái: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Xuân Chính: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Quốc Trinh: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Đăng Đạo: Trạng nguyên Việt Nam
+ Nguyễn Hữu Nghiêm: Thám hoa, danh thần nhà Hậu Lê
+ Nguyễn Hữu Dật , Nguyễn Hữu Cảnh: Quan của chúa Nguyễn, có công mở cõi miền Đông Nam Bộ, lập phủ Gia Định(Thành phố Hồ Chí Minh)
+ Nguyễn Huệ-Nguyễn Nhạc-Nguyễn Lữ (là 3 anh em nhà Tây Sơn)
+ Nguyễn Ánh tức vua Gia Long của nhà Nguyễn
+ Minh Mạng tức Nguyễn Phúc Đảm, là vị vua anh minh nhất của nhà Nguyễn
+ Nguyễn Du, Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tri Phương, Nguyễn Khuyến
+ Nguyễn Sinh Sắc thân sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
+ Nguyễn Sinh Cung (tên khai sinh của Hồ Chí Minh)
+ Nguyễn Khắc Hiếu, Nguyễn Thái Học
+ Nguyễn Văn Cừ: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Đông Dương.
+ Nguyễn Đức Cảnh: thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên
+ Nguyễn Xiển: Tổng Thư ký Đảng Xã hội Việt Nam
+ Nguyễn Văn Linh: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Nguyễn Lương Bằng: Phó Chủ tịch nước Việt Nam
+ Nguyễn Sơn: Lưỡng quốc tướng quân
+ Nguyễn Chí Thanh: Tướng lĩnh chính trị của Quân đội Nhân dân Việt Nam
+ Nguyễn Hữu Thọ: Quyền Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.
+ Nguyễn Duy Cống tức Đỗ Mười: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Nguyễn Văn An: Chủ tịch Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam.
+ Nguyễn Minh Triết: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam
+ Nguyễn Tấn Dũng: Thủ tướng nước CHXHCN Việt Nam
+ Nguyễn Phú Trọng: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
+ Nguyễn Lân : Giáo sư, Nhà giáo nhân dân, nhà biên soạn từ điển, Học giả nổi tiếng của Việt Nam.
+ Văn Cao tức Nguyễn Văn Cao: Nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng, tác giả của Tiến quân ca, quốc ca của Việt Nam
+ Nguyễn Đình Chiểu: Nhà thơ, nhà văn hóa trung đại
+ Tô Hoài: Tên khai sinh là Nguyễn Sen
+ Nguyễn Đình Thi: Là một nhà văn và nhạc sĩ Việt Nam thời hiện đại.
+ Hoài Thanh và Hoài Chân: Tức Nguyễn Đức Nguyên và Nguyễn Đức Phiên
+ Tố Hữu: Tên thật là Nguyễn Kim Thành.
Cách đặt tên con trai họ Nguyễn đẹp, hay và ý nghĩa nhất cùng nhau cảm nhận và lựa chọn cho hoàng tử của mình nhé các mẹ!
Ngày nay những gia đình theo Hán học thường đặt tên theo các bộ chữ Hán. Tức là tên các thành viên trong gia đình đều có chung một bộ chữ. Ví dụ như:
+ Bộ Thuỷ trong các tên: Giang, Hà, Hải, Khê, Trạch, Nhuận…
+ Bộ Thảo trong các tên: Cúc, Lan, Huệ, Hoa, Nhị…
+ Bộ Mộc trong các tên: Tùng, Bách, Đào, Lâm, Sâm…
+ Bộ Kim trong các tên: Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu…
+ Bộ Hoả trong các tên: Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn…
+ Bộ Thạch trong các tên: Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc…
+ Bộ Ngọc trong các tên: Trân, Châu, Anh, Lạc, Lý, Nhị, Chân, Côn..
Các bộ chữ đều có ý nghĩa tốt đẹp, giàu sang, hương thơm như Kim, Ngọc, Thảo, Thuỷ, Mộc, Thạch… đều thường được ưa chuộng ưu tiên để đặt tên cho con.
Thời xưa khi tìm đặt tên con trai, các cụ thường đệm Văn để giúp người khác phân biệt được giới tính của con người ngay trong cái tên gọi. Đây là một quan niệm cổ từ thời phong kiến, rằng con trai thì lo việc văn chương đèn sách.
Còn ngày nay, các tên đệm như “Văn” được ít dùng bởi có thể họ chưa hiểu hết ỹ nghĩa của những tên đệm đó. Mặt khác, ngày nay đã hình thành nhiều xu hướng đặt tên con mới nghe rất hay và lạ. Tuy nhiên, tùy theo quan điểm của mỗi người mà việc chọn tên cho con cũng khác nhau, miễn sao đừng ngược giới tính khiến trẻ sau này phải chịu nhiều phiền hà, rắc rối với cái tên bố mẹ đặt.
Những cái tên đệm thời nay đã thể hiện tính phóng khoáng trong cách đặt tên của người Việt. Nhìn lại sự biến động của tên gọi người Việt từ trước đến nay, chúng ta có thể nhận thấy một số cách đặt tên cũ gần như đã mất đi, thí dụ như cách đặt tên bằng những từ có âm thanh xa lạ,
Cách đặt tên bằng những từ chỉ các bộ phận cơ thể hay hoạt động sinh lý của con người, cách đặt tên bằng những từ chỉ dụng cụ sinh hoạt sản xuất hoặc các động vật hay cách đặt tên theo năm mà bé được sinh ra như: Tuất, mùi, dậu… Duy chỉ có cách đặt tên vẫn còn duy trì được là đặt tên bằng từ Hán Việt có ý nghĩa tốt đẹp.
Sau đây sẽ là những gợi ý tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn phổ biến nhất mà các mẹ nên tham khảo và chọn lựa để cho con mình có một cái tên thật ý nghĩa nhất nhé!
+ THIÊN ÂN: Con là ân huệ từ trời cao bạn xuống
+ GIA BẢO: Con là của để dành của bố mẹ đấy
+ THÀNH CÔNG: Mong con luôn đạt được những mục tiêu trong cuộc sống sau này.
+ TRUNG DŨNG: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành nhất
+ THÁI DƯƠNG: Con là vầng mặt trời của bố mẹ
+ HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng chiếu giữa biển đêm
+ THÀNH ĐẠT: Mong con sẽ thành công trong sự nghiệp
+ THÔNG ĐẠT: Con hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
+ PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
+ TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
+ MẠNH HÙNG: Con là người đàn ông vạm vỡ
+ CHẤN HƯNG: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
+ BẢO KHÁNH: Con là chiếc chuông quý giá
+ KHANG KIỆN: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
+ ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
+ TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng nhất trong thiên hạ
+ THANH LIÊM: Mong con hãy sống trong sạch, không chút gợn.
+ HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
+ THIỆN NGÔN: Mong con hãy nói những lời chân thật
+ THỤ NHÂN: Trồng người
+ MINH NHẬT: Con hãy là một mặt trời
+ NHÂN NGHĨA: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
+ TRỌNG NGHĨA: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
+ TRUNG NGHĨA: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
+ KHÔI NGUYÊN: Mong con luôn đỗ đầu.
+ HẠO NHIÊN: Hãy Sống ngay thẳng, chính trực
+ PHƯƠNG PHI: Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
+ THANH PHONG: Hãy là ngọn gió mát con nhé
+ HỮU PHƯỚC: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
+ MINH QUÂN: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
+ ĐÔNG QUÂN: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
+ SƠN QUÂN: Vị minh quân của núi rừng
+ TÙNG QUÂN: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi ngườiĐặt tên cho con trai họ Nguyễn phần 2
+ ÁI QUỐC: Hãy yêu đất nước mình
+ THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
+ TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
+ THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
+ THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
+ AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
+ ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
+ THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
+ CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
+ TOÀN THẮNG: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
+ MINH TRIẾT: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
+ ĐÌNH TRUNG: Con là điểm tựa của bố mẹ
+ KIẾN VĂN: Con là người có học thức và kinh nghiệm
+ NHÂN VĂN: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
+ KHÔI VĨ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
+ QUANG VINH: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
+ UY VŨ: Con có sức mạnh và uy tín.
+ ANH DŨNG: Mạnh mẽ, chí khí, thành công.
+ ANH MINH: Con sẽ lỗi lạc, thông minh, tài năng xuất chúng.
+ BẢO LONG: Con rồng quý của cha mẹ, niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
+ ĐỨC BÌNH: Con sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
+ HÙNG CƯỜNG: Con luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.
Những cái tên đẹp hay và ý nghĩa nên đặt cho con trai họ Nguyễn, bố mẹ cùng tham khảo và lựa chọn tên đẹp phù hợp để đặt tên cho con yêu nhé!
1
AN
Bé sẽ bình an, yên ổn
Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Xuân An, Trọng An, Hải An, Thanh An, Hòa An, Thành An, Ngọc An, Thế An, Minh An, Đức An, Phú An, Hoàng An, Tường An
2
ANH
Bé thông minh sáng sủa
Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh
3
BÁCH
Bé mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn
Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
4
BẢO
Bé là vật quý báu hiếm có của bố mẹ
Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo
5
CÔNG
Bé liêm minh, người có trước có sau
Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công
6
CƯỜNG
Bé có chí khí mạnh mẽ, khí dũng, uy lực
Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường
7
ĐỨC
Bé sẽ nhân nghĩa, hiền đức
Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức
8
DŨNG
Bé anh dũng, mạnh mẽ
Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng
9
DƯƠNG
Bé sẽ rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời
Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương
10
ĐẠT
Bé sẽ thành đạt vẻ vang
Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt
11
DUY
Bé thông minh, sáng láng
Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy
12
GIA
Bé sẽ có cuộc sống hưng vượng, luôn hướng về gia đình
An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia
13
HẢI
Bé sẽ vươn mình ra biển lớn, mạnh mẽ vượt qua tất cả
Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải
14
HIẾU
Bé lương thiện hiếu nghĩa với ông bà, cha mẹ
Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu
15
HOÀNG
Bé thật tôn quý
Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng
16
HUY
Bé là ánh sáng của sự tốt đẹp
Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy
17
HÙNG
Bé có sức mạnh vô song
Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng
18
KHẢI
Sự cát tường, niềm vui
Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải
19
KHANG
Phú quý, hưng vượng
Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang
20
KHÁNH
Âm vang như tiếng chuông
Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh
21
KHOA
Bé thông minh sáng láng, linh hoạt
Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa
22
KHÔI
Bé sẽ thật khôi ngô tuấn tú
Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi
23
KIÊN
Bé sẽ kiên cường và có ý chí mạnh mẽ
Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên
24
LÂM
Bé sẽ vững mạnh như cây rừng
Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm
25
LONG
Bé sẽ mạnh mẽ như, quý giá như rồng
Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long
26
LỘC
Bé sẽ được nhiều phúc lộc
Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc
27
MINH
Bé là ánh sáng rạng ngời
Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh
28
NAM
Bé là phương nam, mạnh mẽ
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam
29
NGHĨA
Bé sẽ sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện
Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa
30
NGỌC
Bé là bảo vật quý hiếm
Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc
31
NGUYÊN
Bé sẽ mãi nhơ về nguồn cội
Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải NguyênKhôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên
32
NHÂN
Bé sẽ là một người tốt, nhân ái
Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân
33
PHI
Bé có sức mạnh và năng lực phi thường
Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi
34
PHONG
Bé mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong
35
PHÚC
Bé là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành
Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc
36
QUÂN
Bé có khí chất như quân vương
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân
37
QUANG
Bé thông minh sáng láng
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang
38
QUỐC
Bé sẽ vững vàng như giang sơn
Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc
39
TÂM
Bé có tấm lòng nhân ái
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm
40
THÁI
Bé sẽ có cuộc sống yên bình, thanh nhàn
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái
41
THÀNH
Bé sẽ vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt như ý nguyện
Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành
42
THIÊN
Bé có khí phách xuất chúng
Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên
43
THỊNH
Bé sẽ có cuộc sống sung túc, hưng thịnh
Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh
44
TRUNG
Bé có tấm lòng trung hậu
Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung
45
TUẤN
Bé tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy TuấnKhắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
46
TÙNG
Bé vững chãi như cây tùng cây bách
Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng
47
SƠN
Bé mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn
48
VIỆT
Bé sẽ rất phi thường, xuất chúng
Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt
49
VINH
Bé sẽ làm nên công danh, hiển vinh
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh
50
UY
Bé có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả
Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy
Hy vọng với cách đặt tên cho con trai họ Nguyễn hay đẹp mang lại may mắn phú quý trên đây sẽ giúp các gia đình sắp chào đón thiên thần trong năm nay sẽ có những sự lựa chọn thật đẹp và ý nghĩa. Đừng lo lắng nhé, hãy thử tham khảo bài viết này thì việc đặt tên cho con sẽ không còn băn khoăn nữa đâu. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này của chúng tôi!